Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Tiến Uỷ, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Uỷ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Uỷ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Uỷ, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dĩ An - Xã Tân Đông Hiệp - Huyện Dĩ An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Uỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Uỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng