Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bào, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Văn Bào, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lào - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ La Văn Bào, nguyên quán Thanh Lào - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 29/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Lê Văn Bào, nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 18/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bào, nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Bào, nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị