Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán Đặc Nhau - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Nang, nguyên quán Đặc Nhau - Phước Long - Sông Bé, sinh 1942, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn sịa - Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Nang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Siu Nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hiao Nang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -