Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã An Chấn - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHan Xưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/71, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xưa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xưa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Thị Xưa, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Xưa, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 31/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Thị Xưa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 10/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh