Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 11/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thìn, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Thìn, nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thái Thìn, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thìn, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thái Thìn, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Thìn, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị