Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tấn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỹ Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Hiền, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Hiền, nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Quang - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Quang Hiền, nguyên quán Trung Quang - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thuận Tây - Cao Lãnh
Liệt sĩ Lưu Quang Hiền, nguyên quán Tân Thuận Tây - Cao Lãnh, sinh 1929, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Hiền, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 26 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị