Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Tuấn, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Xuân Tuấn, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hạ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuấn, nguyên quán Trung Hạ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1877, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Xuân Tuấn, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Kim - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuấn, nguyên quán Thượng Kim - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuấn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nhà số 52 - Đông Kinh - Cao Bằng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tuấn, nguyên quán nhà số 52 - Đông Kinh - Cao Bằng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Lộc - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Xuân, nguyên quán Hòa Lộc - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 03/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn xuân tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Trung hà - Xã Trung Hà - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc