Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Phương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương