Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 25/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ An Hưng B - Xã Mỹ An Hưng B - Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Như Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên