Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Huỳnh, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huỳnh, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Quảng nam
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Huỳnh, nguyên quán Hòa Vang - Quảng nam, sinh 1931, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Ấn, nguyên quán Phú Phong - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 21/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai