Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Cao Lạng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cao Nguyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Cao Nguyên, nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Cao Phan, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hương - Hàn Yến - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Cao Sơn, nguyên quán Yên Hương - Hàn Yến - Tuyên Quang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình An - Bình Khê - Bình Định
Liệt sĩ Lê cao Sơn, nguyên quán Bình An - Bình Khê - Bình Định, sinh 1939, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Cao Tôn, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 28/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng CAO, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Cao, nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Cao, nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị