Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Hùng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18 - 5 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - TP Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Đình Hùng, nguyên quán Quyết Thắng - TP Thái Nguyên, sinh 1950, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hùng, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 21 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phúc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đoàn Hùng, nguyên quán Yên Phúc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Hùng, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hùng, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Hùng, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 17/04/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Hùng, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 17/04/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Hùng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hùng Cương, nguyên quán Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước