Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Văn Bộ, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Văn Lộc, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hòa - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhâm Văn Phượng, nguyên quán Liên Hòa - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhâm, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 04.06.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Nhâm, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lợi - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Thạch Lợi - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An