Nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khương Văn Liên, nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Bến Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Vĩnh Hiền - Bến Bình - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoàng - Kỳ tân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Nghĩa Hoàng - Kỳ tân - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bính - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Liên, nguyên quán Châu Bính - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị