Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 18/1949, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Châm, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 10/07/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châm, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Châm, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Châm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tăng Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Châm (Chuôn), nguyên quán Tăng Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 23/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị