Nguyên quán Phú Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Phú Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 31/06, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tích, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 16/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tích, nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tích, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 4/1944, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ vinh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Vũ vinh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị