Nguyên quán Thanh long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Ba, nguyên quán Thanh long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 27/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Ba, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bảo, nguyên quán Thạnh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 31/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bảo, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đức Bình, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Bình, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Chăm, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 13/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị