Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dũng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Gia Dũng, nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 2 - Đường Cù Chính Lan - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Dũng, nguyên quán Số 2 - Đường Cù Chính Lan - Thành phố Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Nhì - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Kim Dũng, nguyên quán Thắng Nhì - Vũng Tàu, sinh 1957, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dũng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dũng, nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yến Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tái Dũng, nguyên quán Yến Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thế Dũng, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - NinhBình
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - NinhBình hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai