Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Đức Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trọng - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đại Cương, nguyên quán Mỹ Trọng - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1962, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Cương, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Cương, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 17/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khuynh Cương, nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An