Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Công Kiệm, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Kiên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Công Lung, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùy Lùng - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hồ Công Phỉnh, nguyên quán Tùy Lùng - Tuyên Quang hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Quế, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuâm lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Sâm, nguyên quán Xuâm lâm - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Tánh, nguyên quán Kỳ Trọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu
Liệt sĩ Hồ Công Thiệu, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Vưởng, nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An