Nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Bang, nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bằng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Bảo, nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 12.04.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bí, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bích, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bính, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bính, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Hoá - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Bình, nguyên quán Vũ Hoá - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tảo Dương Văn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Bình, nguyên quán Tảo Dương Văn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 27/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh