Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hữu, nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hữu, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hữu, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1891, hi sinh 7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU LỘC, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mùi, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triều, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ái, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 25388, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ái, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 25388, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Am, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị