Nguyên quán Thái Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Thái Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 3/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nghĩa - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Tam Nghĩa - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 16 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hào - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Dương, nguyên quán An Hào - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Hoạt, nguyên quán Phù Ninh - Phú Thọ hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Hồng, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Tuyên - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Lý, nguyên quán H.Tuyên - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sinh, nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1966, hi sinh 12/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Th Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An