Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Bân, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nà Mậu - Phương tiến - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bân, nguyên quán Nà Mậu - Phương tiến - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Bân, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cữu Long
Liệt sĩ Lê Văn Bân, nguyên quán Cữu Long hi sinh 24/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bân (Bẩn), nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Bân, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang