Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Mỹ - Xã Gio Mỹ - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Ngọc Mãi, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Mãi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mãi, nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mãi, nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN MÃI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Kiều Văn Mãi, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai