Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Cẩn, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 18/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩn, nguyên quán Tam Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Thương - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn cẩn, nguyên quán Hiệp Thương - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 29/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang