Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Thanh Dương, nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tạ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Dương, nguyên quán Tạ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Vinh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Dương, nguyên quán Thuỵ Vinh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mỹ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Tùng Dương, nguyên quán Hương Mỹ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Dương, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Dương, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An