Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê văn Sở, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sở, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Kỳ Linh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Sở, nguyên quán Tân Quang - Kỳ Linh - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 18.6.1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Sở, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 14/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sở, nguyên quán An Châu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sở, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Sở Đông, nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1941, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Phu – Thương Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sở, nguyên quán Văn Phu – Thương Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hóa - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sở, nguyên quán Đại Hóa - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 9/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sở, nguyên quán Cầu Giát, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An