Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 20/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Bình, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - TânKỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Công, nguyên quán Nghĩa Dũng - TânKỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Cự, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doãn Hải, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị