Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sắc, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sắc, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sắc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lục Văn Sắc, nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trí - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán Văn Trí - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Sắc, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Sắc, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị