Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Nguyễn Khăc Thực, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hản Nam - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thực, nguyên quán Hản Nam - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thực, nguyên quán Như Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ninh - Văn húc - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trần Thực, nguyên quán An ninh - Văn húc - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thực, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thực, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh