Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán Anh Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung hoá - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Xuân Buốn, nguyên quán Trung hoá - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Cải, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Cẩm, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Khánh - Tràng Viên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Hùng Khánh - Tràng Viên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1942, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 22/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Niêm
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Niêm hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định