Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dành, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dành, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hải - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Dao, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hải - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Thanh Liêm - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cương - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Tân Cương - Quỳ Hợp - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An