Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thức, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thức, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải lam - Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thường, nguyên quán Hải lam - Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân dương - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tiên, nguyên quán Tân dương - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tình, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 11/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Trọng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Trung, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 29/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Trung, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị