Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hậu, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Hậu, nguyên quán Cần Giuộc - Long An hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Hậu, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hậu, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn He, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 01/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hệ, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Hưng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hệ, nguyên quán Nga Hưng - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hệ, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hết, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hích, nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị