Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Văn Hướng, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Văn Lương, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Màu, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Tân Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Mớ, nguyên quán Tân Phú - Tân Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nguyên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Xuân Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 29/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phú, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 35 - Lý Thường Kiệt - TX Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Sơn, nguyên quán 35 - Lý Thường Kiệt - TX Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An