Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Phương, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 10/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồi Thông - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Minh Phương, nguyên quán Đồi Thông - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Nam Phương, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Phương, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phương Bắc, nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 03 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phương Đông, nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phương Hạnh, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần T Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Trường - Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Nhân Trường - Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An