Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 25 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Duy Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 24 - 08 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24512, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Văn Châu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 27/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Xuân Châu, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Quách Công Châu, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 21/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Mai Châu, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Minh Châu, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước