Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cu (Em), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cua, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cúc, nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Vân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Tân Vân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế, sinh 1943, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Tiền - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Củng, nguyên quán Long Tiền - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cuộc, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lý Học - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Cước, nguyên quán Lý Học - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh