Nguyên quán Từ Diên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Quang Hợp, nguyên quán Từ Diên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điền Quang - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quang Huy, nguyên quán Điền Quang - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1960, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Lại, nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 08/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Quang Năm, nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 03/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Quang Nghiễm, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Quang Nguyên, nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Quang Ninh, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Thưởng, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị