Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Văn Dị, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Tô Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Điển, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hong - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tô Văn Điểu, nguyên quán Na Hong - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Doanh, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tô Văn Đực, nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 28/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Được, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 6/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Được, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương