Nguyên quán Tuỳ Lùng - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hồ Công Phỉnh, nguyên quán Tuỳ Lùng - Tuyên Quang hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Quế, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Quế, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Sâm, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Tánh, nguyên quán Kỳ Trọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu
Liệt sĩ Hồ Công Thiệu, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Công Thuyết, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1927, hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Tình, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 29/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Vưởng, nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An