Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thanh, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Thanh, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Niên Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Xuân Thanh, nguyên quán Niên Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Xuân, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Xuân Thanh, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Điền - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Thanh, nguyên quán Thượng Điền - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Xuân Thanh, nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thanh Xuân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thanh, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước