Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Điền, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dinh, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Định, nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Doanh, nguyên quán Xuân Quang - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Doanh, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đơn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Động, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mạch Tràng Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dụ, nguyên quán Mạch Tràng Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị