Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Hải Đường, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Hải Thiện, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hưng yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Hải Đường, nguyên quán Thái Sơn - Hưng yên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Hữu Hải, nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Tân - NL - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Vi Hải, nguyên quán Lâm Tân - NL - Hà Nam hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hải, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình hi sinh 8/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Trương Đức Hải, nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hải Quân, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương TH Hải, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thanh Hải, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 22 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị