Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiểu, nguyên quán Campuchia, sinh 1942, hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chung, nguyên quán Nhâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cư, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giằng Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cừ, nguyên quán Giằng Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam quan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cương, nguyên quán Nam quan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dần, nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị