Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quảng, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quát, nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QUÂN THÙY - NAM HÀ
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC QUẤT, nguyên quán QUÂN THÙY - NAM HÀ, sinh 1955, hi sinh 26/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quế, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 22 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quế, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 10/7 Đặng Kim - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán số 10/7 Đặng Kim - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 27/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khối phố 89 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán Khối phố 89 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 18 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyên, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị