Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lý, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lý, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Mai, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Mai, nguyên quán Đức Hòa - Long An hi sinh 14/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Mải, nguyên quán Kỳ Lân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Mỹ - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Măng, nguyên quán Thái Mỹ - Long An hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Văn Mạnh, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Mão, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Mật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lý - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Mậu, nguyên quán Yên Lý - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị