Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thiệu, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thịnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thịnh, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thọ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 27/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thọ, nguyên quán Phúc Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thọ, nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thông, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hoà - Bình Sơn
Liệt sĩ Phạm Thông, nguyên quán Bình Hoà - Bình Sơn, sinh 1958, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thuyết, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 28/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tiến, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị