Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phước, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phước, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT. Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán TT. Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 13/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hòa Hưng - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phước, nguyên quán Mỹ Hòa Hưng - Long Xuyên - An Giang hi sinh 22/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phước, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tân Phước, nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 19/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang